Công ty cổ phần Đầu tư Địa ốc Đại Quang Minh được thành lập ngày 22/03/2011. Vốn điều lệ 4.850 tỉ đồng.
Hoạt động của công ty Đại Quang Minh tập trung trên 5 lĩnh vực chính: Đầu tư phát triển bất động sản nhà ở, Đầu tư kinh doanh Thương mại và Dịch vụ, Đầu tư và phát triển khu công nghiệp, Đầu tư và phát triển Hạ tầng giao thông và Tiện ích xã hội, Kinh doanh Du lịch và Dịch vụ lưu trú.
Hiện nay, công ty Đại Quang Minh đang đầu tư hạ tầng kỹ thuật giao thông chính yếu tại Đô thị mới Thủ Thiêm. Đây là các công trình mang ý nghĩa quan trọng của thành phố Hồ Chí Minh, góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội của Thủ Thiêm nói riêng và thành phố nói chung. Các dự án trọng điểm bao gồm:
Dự án 04 tuyến đường chính Đô thị mới Thủ Thiêm
Đây là dự án hạ tầng kỹ thuật giao thông quan trọng nối liền các khu chức năng của Đô thị mới Thủ Thiêm. Toàn dự án dài 11.9km, trong đó có 8 cây cầu và 2 cầu cạn.
Dự án Quảng trường Trung tâm & Công viên Bờ sông
Diện tích 27.39ha, trong đó Quảng trường Trung tâm rộng 20.13ha được quy hoạch là không gian công cộng lớn nhất Việt Nam.
Dự án Cầu Thủ Thiêm 2
Tổng chiều dài 1.465m, thiết kế dây văng với trụ tháp chính cao 113m. Cầu nối kết nối trực tiếp 4 tuyến đường chính trong Thủ Thiêm với trung tâm thành phố, góp phần hoàn thiện mạng lưới giao thông trục chính của Thành phố.
Dự án Cầu đi bộ
Dự án Vùng Châu thổ phía Nam (Lâm viên sinh thái)
Đây là một vùng sinh thái ngập nước đặc trưng giữa lòng đô thị, rộng 150.25ha, bao gồm: Lâm viên sinh thái, Khu nghỉ dưỡng sinh thái 6 sao, Công viên giải trí, Viện nghiên cứu.
Trong lĩnh vực đầu tư kinh doanh bất động sản, Đại Quang Minh đã và đang đầu tư xây dựng, phát triển đô thị tại TP. HCM, Quảng Nam, Bến Tre, Đà Lạt.
Tầm nhìn - Sứ mệnh
Tầm nhìn: Là nhà đầu tư phát triển hạ tầng kỹ thuật, đô thị và bất động sản hàng đầu của Việt Nam.
Sứ mệnh: Đầu tư phát triển Hạ tầng kỹ thuật - Giao thông, đô thị và bất động sản chất lượng cao, tạo điểm nhấn kiến trúc cảnh quan theo xu thế khu đô thị xanh, thông minh, có giá trị bền vững.
Đóng góp thiết thực cho nền kinh tế địa phương và đất nước.
Đại Quang Minh thực hiện sứ mệnh dựa trên 5 nền tảng chính được xác định và áp dụng trong suốt quá trình hoạt động và phát triển.
Lịch sử phát triển Đại Quang Minh
Năm 2011:
- Thành lập Công ty Cổ phần Đại Quang Minh
- Được chấp thuận làm Chủ đầu tư Dự án Khu II (quy mô 37,15 ha)
Năm 2012:
- Được chấp thuận làm Chủ đầu tư Dự án Khu IIa (quy mô 2,89ha)
Năm 2013:
Được chấp thuận làm Nhà đầu tư Dự án 4 tuyến đường chính trong Khu đô thị mới Thủ Thiêm theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT).
Được chấp thuận làm Chủ đầu tư các Dự án:
- Khu III (quy mô 28,6 ha)
- Khu IIIa (quy mô 6,3 ha )
- Khu Bến du thuyền (quy mô 5,4 ha)
Các công viên được đầu tư theo hình thức xã hội hóa bao gồm: Công viên Delta Mekong (quy mô 15,3 ha), Công viên Rạch Cá Trê (quy mô 10 ha), Công viên Cầu Kênh (quy mô 2,34 ha).
* Mở rộng quy mô dự án lên 108,05 ha
Năm 2014:
- Được chấp thuận làm Nhà đầu tư Dự án Cầu Thủ Thiêm 2.
- Được chấp thuận làm Chủ đầu tư Dự án Khu VI (quy mô 20,64 ha)
* Mở rộng quy mô dự án lên 128,69 ha.
Lĩnh vực hoạt động của Đại Quang Minh
Mã ngành | Mô tả | Ngành chính |
---|---|---|
23950 | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao | N |
41000 | Xây dựng nhà các loại | N |
4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ | N |
42200 | Xây dựng công trình công ích | N |
42900 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác | N |
43110 | Phá dỡ | N |
43120 | Chuẩn bị mặt bằng | N |
43210 | Lắp đặt hệ thống điện | N |
4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí | N |
43290 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác | N |
43300 | Hoàn thiện công trình xây dựng | N |
43900 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác | N |
4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại | N |
4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng | N |
5510 | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày | N |
68100 | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê | Y |
68200 | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất | N |
70200 | Hoạt động tư vấn quản lý | N |
7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan | N |
74100 | Hoạt động thiết kế chuyên dụng | N |
85100 | Giáo dục mầm non | N |
85200 | Giáo dục tiểu học | N |
8531 | Giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông | N |
8532 | Giáo dục nghề nghiệp | N |
93120 | Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao | N |
93190 | Hoạt động thể thao khác | N |
93290 | Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu | N |
81100 | Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp | N |
81210 | Vệ sinh chung nhà cửa | N |
81290 | Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác | N |
81300 | Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan | N |